Ý nghĩa của từ ê chề là gì:
ê chề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ê chề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ê chề mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

ê chề


t. Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ê chề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ê chề": . á khẩu á khôi á khôi ách ạch [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ê chề


Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ê chề


t. Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ê chề


đau đớn, tủi nhục, chán chường, v.v., đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa nhục nhã ê chề "Làm cho cho mệt, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ê chề


Trong tiếng Việt, cụm từ "ê chề" là một tính từ thường được dùng để miêu tả cơ mặt. Cụ thể là hành động xụ mặt xuống, các nét mặt đều hướng xuống dưới từ chân mày, mũi và miệng. Điều đó tguowfng xuất phát từ những điều làm mình thất vọng, không hài lòng hoặc làm nũng
nghĩa là gì - 2019-07-10





<< ê a êm ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa